Thông số mô-đun RTK
Số kênh: 1698 Kênh
Bù nghiêng: IMU 60
Theo dõi vệ tinh
GPS: L1C/A, L1C, L2P(Y), L2C, L5
BDS: B1l, B2l, B3l, B1C, B2a, B2b
GLONASS: L1, L2, L3
Galileo: E1, E5a, E5b, E6*
SBAS: L1, L2, L5
QZSS: L1, L2, L5, L6*
IRNSS: L5*
L-BAND*: B2b-PPP*
Độ chính xác định vị
Đo tĩnh
Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Đo PPK
Ngang: 8mm + 1ppm RMS
Dọc: 15mm + 1ppm RMS
Thời gian khởi tạo: 10 phút cho trạm Base và 5 phút cho trạm Rover.
Độ tin cậy khởi tạo: > 99.9%
Định vị vi sai:
Ngang: 25cm+1ppm RMS
Dọc: 50cm+1ppm RMS
SBAS 0.5m
Đo động thời gian thực: (RTK)
Single Baseline
Ngang: 8mm+1ppm RMS
Dọc: 15mm+1ppm RMS
Netwwork RTK (VRS, KFP, MAC
Ngang: 8mm+0.5ppm RMS
Dọc: 15mm+0.5ppm RMS
Thời gian khởi tạo từ 2-10s
Độ tin cậy khởi tạo > 99.9%
Tính năng HiFix:
Ngang: RTK + 10 mm / phút RMS
Dọc: RTK + 20 mm/ phút RMS
Camera dưới phục vụ khảo sát
Camera HD tầm nhìn ban đêm starlight chuyên nghiệp, góc nhìn lớn, hỗ trợ xem trực tiếp.
Độ chính xác đo bằng hình ảnh
Bố trí điểm: 2cm
Khảo sát chi tiết: 2 – 4cm
Radio trong
Tần số: 410-470MHz
Số kênh: 116
Công suất phát: 0.5 W / 1 W / 2 W Hi-Target Advanced Radio
Giao thức: HI-TARGET, TRIMTALK450S, TRIMMARK III, TRANSEOT, SATEL-3AS, etc.
Tầm xa: 3~5km, hoặc 5~8km trong điều kiện lý tưởng
Định dạng dữ liệu
Tốc độ tải: 1Hz-20Hz
Dữ liệu tĩnh: GNS, Rinex
Network model: VRS, FKP, MAC; hỗ trợ giao thức NTRIP
CMR& RTCM: CMR, RTCM 2.x, RTCM 3.0, RTCM 3.2, NMEA-0183
Bộ nhớ trong 16GB
Nguồn điện
Loại pin: Pin sạc 7.4V/6800mAh Lithium-ion
Cáp sạc: 5V 2.8A Type-C USB
Thời gian đo ở chế độ rover: Lên tới 24 giờ
Thông số vật lý
Kích thước: 130mm × 68mm
Trọng lượng: ≤ 0.75kg
Nút bấm: 1
Đèn báo: Vệ tinh, tín hiệu
Chống bụi/nước: IP68
Chống sốc: Được thiết kế để chịu được lực rơi từ sào 2m xuống sàn gỗ
Chống ẩm: 100%
Nhiệt độ hoạt động: -40℃~+75℃
Nhiệt độ bảo quản: -55℃~+85